Tỉnh Shiga

Không tìm thấy kết quả Tỉnh Shiga

Bài viết tương tự

English version Tỉnh Shiga


Tỉnh Shiga

Chim Le hôi (Tachybaptus ruficollis)
Lập tỉnh 30 tháng 10 năm 1872
• Rừng 50,5%
• Rōmaji Shiga-ken
Trang web www.pref.shiga.lg.jp
Tỉnh lân cận Kyōto, Mie, Fukui, Gifu
• Theo đầu người JP¥ 3,126 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 4-1-1, phường Kyōmachi, thành phố Ōtsu 〒520-8577
Điện thoại: (+81) 077-528-3993
• Thứ hạng 26
Cây Phong Nhật Bản (Acer palmatum)
Hoa Đỗ quyên (phân chi Rhododendron hymenanthes)
Mã ISO 3166 JP-25
Mã địa phương 250007
• Mật độ 352/km2 (910/mi2)
Linh vật Watan, Caffy[1]
Thành phố kết nghĩa Rio Grande do Sul, Michigan, Hồ Nam, Đài Nam
Thứ hạng diện tích 38
• Kanji 滋賀県
Nhạc ca "Shiga Kenmin no Uta" (滋賀県民の歌, "Shiga Kenmin no Uta"?)
• Phó Thống đốc Nishijima Eiji
Thủ phủ Ōtsu
• Tăng trưởng 0,1%
• Tổng số JP¥ 5.846 tỉ
• Tổng cộng 1.412.916
Vùng Kinki
Đặt tên theo Huyện Shiga
• Thống đốc Mikazuki Taizō
• Mặt nước 14,0%
Phân chia hành chính 3 huyện
19 hạt
Múi giờ JST (UTC+9)
Đảo Honshu